12/23/2015

70 Tổ Chức XHDS, Chính Trị, 900 Cá Nhân, 900 Bàn Tay Nhân Quyền Yêu Cầu Thả Ls. Nguyễn Văn Đài Và Lê Thu Hà

Vietbao.com
12/23/2015




70 TỔ CHỨC XHDS, CHÍNH TRỊ, 900 CÁ NHÂN, 900 BÀN TAY NHÂN QUYỀN YÊU CẦU THẢ LS. NGUYỄN VĂN ĐÀI và LÊ THU HÀ

Sáng ngày 16/12/2015 khi vừa rời khỏi nhà để đi gặp phái đoàn EU, luật sư nhân quyền Nguyễn Văn Đài (sinh 1969) đã bị một lực lượng công an, an ninh bắt đưa trở lại nhà anh. Họ đọc lệnh bắt theo Điều 88 BLHS “tuyên truyền chống nhà nước” và Lệnh khám xét nhà. Cùng lúc và cũng tại Hà Nội, Lê Thu Hà (sinh 1982) bị xét nơi ở, chị bị giải đi. Cả hai hiện đang bị giam tại Trại giam B14, Hà Nội.

Luật sư Nguyễn Văn Đài là một nhà đấu tranh dũng cảm, kiên cường cho nhân quyền và dân chủ tại Việt Nam. Năm 2006 anh thành lập Ủy Ban Nhân Quyền VN kêu gọi chính quyền tôn trọng quyền con người và thực thi dân chủ. Năm 2007 anh bị bắt và kết án 4 năm tù giam, 4 năm quản chế theo Điều 88 BLHS.

Sau khi ra tù và hết quản chế, anh tích cực tổ chức và tham gia các hoạt động xã hội đòi dân quyền ở Hà Nội và các tỉnh. Về mặt tổ chức, tháng 4/2013 anh là người sáng lập Hội Anh Em Dân Chủ (http://haedc.org/) và là một trong số hội nhóm hoạt động tích cực đòi dân chủ nhân quyền. Tháng 2 năm 2014 anh giữ vai trò Điều phối viên thuộc khu vực Miền Bắc của Hội CTNLT (http://fvpoc.org/), một tổ chức phi chính phủ mà các thành viên là những cựu TNLT trong và ngoài nước. Tháng 10/2015 nhằm phát huy sức mạnh vận động cho sự tôn trọng nhân quyền, anh tái phục hoạt Ủy Ban Nhân quyền đã có từ 2006 và đổi tên thành Trung Tâm Nhân Quyền Việt Nam (http://vnhrc.org/).

Về hoạt động, Ls. Nguyễn Văn Đài không ngừng bày tỏ chính kiến về mọi mặt đời sống xã hội, đất nước từ những cái chết oan trong tay công an, biểu tình của dân oan, đến các chính sách, lãnh đạo nhà nước, và đặc biệt là tình hình biển Đông.

Ls Nguyễn Văn Đài thường xuyên gặp gỡ các quan chức ngoại giao đoàn của các nước, các nghị sĩ, dân biểu của nhiều quốc hội dân chủ, các nhà hoạt động nhân quyền quốc tế nhằm vận động các nước áp lực chính quyền độc tài tôn trọng nhân quyền và thực thi các cam kết quốc tế.

Dù đã hết quản chế, nhưng nhà Ls. Đài vẫn thường xuyên bị canh giữ bởi một lực lượng an ninh thương phục, ngăn cấm không cho anh đi ra khỏi nhà để tham dự các cuộc gặp gỡ hay hoạt động. Thậm chí, an ninh cũng đã đặt máy nghe lén ở tường nhà bên cạnh, gắn camera theo dõi ở phía nhà đối diện. Anh đã bị nhiều lần an ninh giả dạng côn đồ hành hung, hai lần nghiêm trọng nhất là vào tháng 5/2014 và mới đây là 6/12/2015 tại Nghệ An.



Nữ hoạt động Lê Thu Hà (sinh 1982) bắt đầu xuất hiện với các bài thơ tự sáng tác về các vấn đề bất cập xã hội. Chị lần bước vào hẳn con đường chông gai của đấu tranh dân chủ nhân quyền cho VN. Sau khi Hội AEDC ra đời không lâu, chị đã tự nguyệt tham gia. Với khả năng Anh ngữ, chị phụ trách vị trí thư ký và phụ trách ngoại giao cho Hội AEDC. Trước đó, chị đã bị câu lưu nhiều giờ và bị tich thu phương tiện thông tin vì tham gia vào ê kíp Lương Tâm TV – một kinh truyền thông của giới bất đồng chính kiến trong nước.

Tất cả mọi hoạt động của Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà đều nằm trong phạm vi các quyền cơ bản của con người, bao gồm quyền tự do lập hội, quyền tự do ngôn luận, quyền tự do hội họp ôn hòa và quyền tự do đi lại. Trong các quyền cơ bản đó, các nhà hoạt động có quyền sử dụng các nguồn lực, từ cá nhân hay từ nhiều người khác, để cổ xúy và bảo vệ nhân quyền tại VN.

Chính quyền VN phải tôn trọng các cam kết quốc tế về thực thi các tiêu chuẩn nhân quyền, trong đó là cam kết tạo không gian cho truyền thông phi nhà nước, không gian cho XHDS và hoạt động của người bảo vệ nhân quyền. Việc bắt Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà sáng ngày 16/12/2015 là một hành động hoàn toàn bất chính và bất xứng trong tư cách chính quyền VN đang là thành viên của Hội đồng Nhân quyền LHQ.

Trên cơ sở đó, chúng tôi, bao gồm các tổ chức XHDS, các tổ chức chính trị, các cá nhân trong và ngoài nước, cùng ký tên yêu cầu chính quyền VN hãy trả tự do vô điều kiện cho Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà.

Việt Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  1. Bàn tay  nhân quyền:
900 bàn tay nhân quyền đã giơ cao yêu cầu thả tự do Đài và Hà. 600 tấm hình được đưa vào ráp thành hình Ls Nguyễn Văn Đài.
  1. Các tổ chức ký tên:
  1. Hội CTNLT: Bs. Nguyễn Đan Quế, Lm. Phan Văn Lợi
  2. Hội AEDC: Phạm Văn Trội, Nguyễn Trung Tôn
  3. Hội Bach Dang Giang Foundation; Sài Gòn: ThS Phạm Bá Hải
  4. Mạng lưới Nhân quyền Việt Nam; Hoa Kỳ: TS Nguyễn Bá Tùng
  5. Người Bảo Vệ Nhân Quyền; Việt Nam: Vũ Quốc Ngữ
  6. Sài Gòn Báo; Sài Gòn: LM Lê Ngọc Thanh
  7. Diễn đàn XHDS; Hà Nội: TS Nguyễn Quang A
  8. Con Đường Việt Nam; Sài Gòn: Hoàng Dũng
  9. Đảng Việt Tân: Gv Phạm Minh Hoàng;
  10. Việt Nam Thống Nhất Đảng; Hà Nội: Lê Ái Quốc
  11. Phong trào Yểm trợ Khối 8406; Vancouver, Canada: Lạc Việt
  12. Đảng Dân chủ Nhân dân; Việt Nam: Lê Nguyên Sang
  13. Nhóm Sinh Hoạt Cộng Đồng Bắc California; California, USA: Trần Long
  14. Nhóm Vietlist.us; California, USA
  15. Hội Phụ nữ Vì Nhân quyền VN; Hoa Kỳ: Jane Do Bui, Lanney Trần
  16. Nhóm VĂN LANG PRAHA; Praha, CH Séc
  17. Khối 1906 Úc Châu; Sydney, Australia: Trần Hồng Quân.
  18. Diễn Đàn Hội Luận Phỏng Vấn Hiện Tình VN Hệ Thống Phát Thanh PALTALK
  19. Đảng Dân Chủ Việt; California, USA: Nguyễn Thế Quang
  20. Hội Phụ Nữ Âu Cơ; Hoa Kỳ - Úc: Thien Thanh
  21. Thanh Niên Canada Vì Nhân Quyền Cho Việt Nam; Ottawa, Canada: Khue-Tu Nguyen
  22. Mạng lưới Blogger Việt Nam; Việt Nam: Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
  23. Khối 1706 yểm Trợ Tự Do Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; Sydney, Australia; Bảo Khánh
  24. Nhóm Công tác UPR Việt Nam (Vietnam UPR Working Group); Việt Nam: Phạm Lê Vương Các
  25. TỔ CHỨC NHÂN QUYỀN VIỆT NAM - ĐẶNG LÂM  (Đức)
  26. Tăng đoàn Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất; Sài Gòn: Thích Không Tánh
  27. Hội Nhà báo Độc lập; Sài Gòn: Phạm Chí Dũng
  28. Giáo hội Liên hữu LuTheran Việt Nam – Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Ms Nguyễn Hoàng Hoa
  29. Tổ chức Yểm trợ  Nhân quyền (HUMAN RIGHTS RELIEF FOUNDATION); NSW, AUSTRALIA: Dang Trung Chinh
  30. Hội Bầu Bí Tương thân  Hà Nội: Nguyễn Tường Thuỵ
  31. Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Pháp: Nguyễn Gia Kiểng
  32. Nhóm Bước Chân Lạc Hồng; Sài Gòn: Nguyễn Anh
  33. Phong trào Cách mạng Hoa Sen; Hải Dương: Nguyễn Bá Đăng
  34. Hội bảo vệ Quyền tự do Tôn Giáo: Hà Vân
  35. Ban đại diện Khôi Nhơn Sanh, Cao Đài: CTS Bạch Phụng, CTS Hứa Phi
  36. Nhóm Việt Tân Tương Trợ: Anna Nguyen, USA
  37. TRUNG TÂM VIÊT NAM HANNOVER - CHÂU LÂM  (Đức quốc)
  38. Hội Thánh VN: MS. David Tong, Hoài Mai Phượng, Auckland, New Zealand
  39. Đảng Cộng Hoà Việt Nam: Trịnh Quốc Thảo
  40. Đài Người Việt Hải Ngoại - OVM4TV: Nguyễn Đình Toàn
  41. Cộng Đồng Việt Nam Tỵ Nạn Cộng Sản Tại Hòa Lan: Nguyễn Hữu Phước
  42. Cộng Đồng Việt Nam tại Liège, Belgium: Lê Hữu Đào
  43. Giáo hội Phật Giáo Hòa Hảo Thuần túy: Lê Quang Hiển, Lê Văn Sóc
  44. Phong trào Phụ nữ Việt Nam hành động cứu nước; Trần Thị Hồng Khương,  PA 17067, USA
  45. HỌP MẶT DÂN CHỦ: T.M. Ban Phối Hợp LÂM ĐĂNG CHÂU
  46. Hội Người Việt Cao Niên vùng Hoa Thịnh Đốn, USA: DS Nguyễn Mậu Trinh, Hội trưởng
  47. Lực lượng Dân tộc Cứu nguy Tổ quốc; California, USA; Trần Quốc Bảo: Chủ tịch Hội đồng Điều hợp Trung ương
  48. Phong trào Quốc dân Đòi trả tên Sài Gòn; Auckland, New Zealand; Linh mục Nguyễn Hữu Lễ
  49. Phong Trào Diên Hồng Thời Đại; Hoa Kỳ: Phạm Trần Anh
  50. Phong Trào Đoàn Kết Việt Nam Cộng Hòa; Hoa Kỳ: Nguyễn Thanh Liêm
  51. Phong Trào Yểm Trợ Tự Do Tôn Giáo và Nhân Quyền Cho Việt Nam; Hoa Kỳ: HT Thích Nguyên Tri
  52. Phong Trào Toàn Dân Dựng Cờ Dân Chủ; Hoa Kỳ: Cao Xuân Khải
  53. Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam; Doãn Hưng Quốc
  54. Khối 8406 Nam California; Hoa Kỳ: Vũ Hoàng Hải
  55. CLB Thi Văn Tao Đàn Hải Ngoại; Hoa Kỳ: Vũ Lang
  56. Tập hợp Đồng Tâm; New South Wales, Australia; Tổng Thư ký Lý Việt Hùng
  57. Quỹ Tù nhân Lương tâm Việt Nam; Australia; Phùng Mai
  58. Truyền Thanh & Truyền Hình Khối 8406 Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Amiee Hoàng Lam Hương
  59. Tổ chức Dân chủ Việt Nam; California, USA: Nguyen Thanh Trang
  60. CLB Nhà báo Tự do; California, USA; Nguyễn Văn Hải
  61. Hội Phụ nữ Nhân quyền Việt Nam; Trần Thị Nga, Huỳnh Thục Vy
  62. Uỷ Ban Vận Động CPC; California, USA; Nguyễn Tấn Lạc
  63. Hội Đồng Liên Kết Đấu Tranh Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; California, USA; Lạc Việt
  64. Hiệp hội Đoàn kết Công Nông Việt Nam; Sài gòn, Việt Nam; Trương Quốc Việt và Nguyễn Mai
  65. Nghị Hội Toàn Quốc Người Việt tại Hoa Kỳ; Nguyễn Ngọc Bích
  66. Cộng Đồng Người Việt Tự Do Vùng Ottawa; Ontario, Canada; Haquyen Nguyen
  67. Lao Động Việt; Đại diện: Đỗ Thị Minh Hạnh
  68. Khối Tự do Dân chủ 8406; Đại diện: Kỹ sư Đỗ Nam Hải.
  69. Nhóm Linh mục Nguyễn Kim Điền; Đại diện: Linh mục Nguyễn Hữu Giải
  70. Lực lượng Quốc dân Dựng cờ Dân chủ; Hoa Kỳ; Đại diện: Tran Quoc Huy, Phó Chủ tịch Ngoại vụ.

  1. Danh sách cá nhân ký tên:
  1. Lê Anh Hùng; Nhà báo độc lập, Hà Nội
  2. Nguyễn Huy Hoàng; Hà Nội
  3. Nguyễn Ngọc Thu; Hamburg, Đức
  4. Lê Thanh Tùng; Sài Gòn
  5. Phạm Minh Hoàng; Cựu TNLT; Sài Gòn
  6. Nguyễn Ngọc Đức; Paris, Pháp
  7. Nghê Lữ; Phóng viên; San Jose, Hoa Kỳ
  8. Phạm Thành; Nhà báo; Hà Nội
  9. Đinh Hữu Thoại; Linh mục DCCT; Sài Gòn
  10. Phạm Ngọc Thạch; Mục sư
  11. Lê Công Định; Cựu TNLT; Sài Gòn
  12. Khuong Thanh; Hà Nội
  13. Nguyễn Thị Thanh Vân; Paris, Pháp
  14. Nguyễn Hữu Vị; Paris, Pháp
  15. Trần Thị Cơ; Paris, Pháp
  16. Lê Văn Khôi; Yên Thành, Nghệ An
  17. Hoàng Phát; Đảng Việt Tân
  18. Nguyễn Vị Quốc; Thừa Thiên – Huế
  19. Nguyễn Trung Trực; Cựu TNLT; Quảng Bình
  20. Nguyễn Kim Ngân; Vĩnh Long
  21. Nguyễn Văn Hải; Nghệ An
  22. Trịnh Văn Toàn; Nam Định
  23. Nguyễn Khắc Long; Tournai - BELGIUM
  24. Trần Thị An; Hà Nội
  25. Lư Văn Bảy; Kiên Giang
  26. Lê Đoàn Thể; Hà Nội
  27. Trần Thị Quỳnh Vy; Đồng Nai
  28. Trương Văn Thái; Sài Gòn
  29. Nguyễn Văn Thông; Nghệ An
  30. Đặng Ngọc Minh; Cựu TNLT; Trà Vinh
  31. Nguyễn Đặng Vĩnh Phúc; Cựu TNLT; Trà Vinh
  32. Nguyễn Văn Lợi; Trà Vinh
  33. Nguyễn Mạnh Hùng; Mục sư, Sài Gòn
  34. Q. VO; Flevoland, Nederland
  35. Nguyen Van Hoang; Pháp
  36. Ha Vo; Moss, Na Uy
  37. Trần Xuân Huyền; Glasgow, Scotland
  38. Đặng Thanh Lan; California, USA
  39. Duykim Dang; Austin, TX, USA
  40. Mai Huu Thoi; Pháp quốc
  41. Viet Hung Kieu; Nijmengen, Nederland
  42. Võ Ngoc Tâm; Na Uy
  43. Nguyễn Trung Tôn; Mục sư; Thanh Hóa
  44. AN VU NGUYEN; Rotterdam, Hà Lan
  45. Quyen THANH PHAM; Rotterdam, HàLan
  46. Nguyễn Cường; Kinh doanh; Praha, CH Séc
  47. Trương Quốc Cường; Long An
  48. Đe Trần; London, UK
  49. Vũ Thạch; Sài Gòn
  50. Nguyễn Tuấn Nghĩa; Hà Nội
  51. Tuan Dang; Anh Quốc
  52. Nguyễn Văn Hùng; Linh mục; Đài Loan
  53. Trần Ngọc Thảo Sương; Sài Gòn
  54. Dương Hoàn Vũ; Paris - Pháp
  55. Trương Thế Mình; Washington, USA
  56. Vũ Giang; California, USA
  57. Nguyễn Tuấn Khanh; nhạc sỹ, Sài Gòn
  58. Nguyễn Khắc Dũng; Sài Gòn
  59. Đỗ Đức Hợp; Sài Gòn
  60. Loi Phan; Đức Quốc
  61. Nguyễn Phương Đông; Coudrecieux, France
  62. Ngô Thị Thúy Vân; Nhóm Văn Lang; Praha, Cộng hòa Séc
  63. Đoàn Xuân Tuấn; Portsmouth, UK
  64. Lê Bá Diễm Chi (Song Chi); Oslo, Na Uy
  65. Nguyễn Trần Duy Khang; Sài Gòn
  66. Nguyễn Ngọc Phú; Grünstadt – Germany
  67. Jane DoBui; California, Hoa Kỳ
  68. Thuy Hall; Kansas, USA
  69. Trần Thị Thanh  Tâm; Warszawa Balan
  70. Daisy Doan; Georgia, USA
  71. Kim Ngọc Huỳnh; Kentucky, USA
  72. Lữ Tấn Hòa; Sài Gòn
  73. Vu Huy Do; Washington,  USA
  74. Nguyen Dinh Nguyen; Garland, TX , USA
  75. Tich Vo; Canada
  76. Hung Viet Bui; Oregon, USA
  77. Long Lê; Virginia, USA
  78. Dương Kim Yến; Oslo, Na Uy
  79. Duong Nguyen; Frankfurt, Germany
  80. Nguyễn Mỹ Hào; California, Hoa Kỳ
  81. Huỳnh Quốc Anh; Vancouver, Canada
  82. Lê Quang Trung ; Oregon - Hoa Kỳ
  83. Vũ Hải Long; Sài Gòn
  84. Nguyễn Thị Xuân Hoa; Tournai - BELGIUM
  85. Nguyễn Thúy An; Bruxelles-BELGIUM
  86. Nguyễn Anh Đễ; Đan Mạch
  87. Nguyen Si Chuong; Bruxelles – BELGIUM
  88. Mau Le; Florida, USA
  89. Nguyen Ba Duy; Dallas, USA
  90. Nguyễn Minh Hải; Bình Dương
  91. Bùi Văn Phú; Giáo chức/Nhà báo tự do; California, USA
  92. Bao Huynh; Califonia, USA
  93. Tony (Tung) V Huynh; San Jose, CA, USA
  94. Quynh Dao; Hội viên Ân Xá Quốc Tế; Úc Châu
  95. Phạm Minh Vũ; Quảng Trị
  96. Phạm Đình Trọng; Canbera - Australia
  97. Vũ Thúy Lan; Canbera – Australia
  98. NGUYỄN MINH TÂM; thành viên KHỐI 1906; NSW, Úc Châu
  99. Phạm Diễm Hương; Sacramento, CA, Hoa Kỳ
  100. Hội An; Vancouver,BC, Canada
  101. Lê Diễn Đức; nhà báo; Houston, Hoa Kỳ
  102. Trương Minh Tịnh; Giám đốc Cty Tithaco PVY LTD; Prospect, Australia
  103. Khanh Lan; Praha, Cộng hòa Séc
  104. Alain Tardy; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp
  105. Doan Tran Duc; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp
  106. Nguyễn Xuân Diệu; Nghệ An
  107. Vũ Tiến Thành; Đồng Nai, Việt Nam
  108. Đặng Thanh Quý; Washington, USA
  109. Dai Huynh; Florida, USA
  110. Nguyễn Thế Quang; California, USA
  111. Trần Quốc Hùng; Cựu giáo viên; Sài Gòn
  112. Hoàng Hà; Giám đốc Đài phát thanh Tiếng Nước Tôi; Massachusetts, USA
  113. Phạm Xuân Phụng; Hà Nam
  114. Ho LY; Brantford, Ont, Canada
  115. Cao Ngoc Quynh; HRW
  116. Nguyễn Nhân Tuấn; Georgia, USA
  117. Lương Thiên Quang; Du học sinh; Hàn Quốc
  118. Bùi Ngọc Mai; Cử nhân Khoa học; Sài Gòn
  119. Tue Tràn; USA
  120. Đinh Đức Long; Ts.Bs.; Sài Gòn
  121. Trần Vĩnh Luân; Sóc Trăng
  122. Trần Khắc Sáng; Nghệ An
  123. Nguyễn Văn Đài; Tiền giang
  124. Bùi Thị Minh Trâm; Sài Gòn
  125. LARRY TRAN; SAN DIEGO, CA, USA
  126. Nguyen Thu Hien; Hà Nội
  127. Nguyễn Văn Đức; Sài Gòn
  128. Ton Dziên; California, USA
  129. Nguyễn Anh Ngọc; Hà Nội
  130. Thích Thiện Minh; Thượng toạ; Sài Gòn
  131. Lưu Văn Vịnh; Hải Dương, Việt Nam
  132. Phạm Hồng Thắm; Nhà báo nghỉ hưu; Hà Nội
  133. Phương Phan; California, USA
  134. Trương Thành Nhân; Lâm Đồng
  135. Lê Khánh Hùng; Hà Nội
  136. Lê Thị Phương Thảo; Phú Nhuận, Sài Gòn
  137. Phạm Công Danh; Sài Gòn
  138. Nguyễn Thị Thanh Bình; Washington D.C,Hoa Kỳ
  139. Tô Oanh; Thầy giáo nghỉ hưu; Bắc Giang
  140. Đặng Thanh Hiền; Bà Rịa - Vũng Tàu
  141. Phạm Anh Tuấn; Kỹ sư; Sydney, Australia
  142. Kien Tran; California, USA
  143. Hoa Nguyen; Texas, USA
  144. Cao Ngọc Quỳnh; USA
  145. Nguyen Gia Quoc; Minnesota, USA
  146. Nguyen Minh Tam; Minnesota, USA
  147. Martino Nguyen; Minnesota, USA
  148. Đồng Thị Mỹ Hạnh; Bình Phước
  149. Lưu Quý Định; Munic, Germanie
  150. Phan Văn Phong; Hà Nội
  151. Lê Gia Khánh; Hà Nội
  152. Phùng Thị Trâm; Hà Nội
  153. Nguyễn Hà Hùng Chương; Sài Gòn
  154. Nghiêm Việt Anh; Hà Nội
  155. Nguyễn Trung Lĩnh; Hà Nội
  156. Trần Thế Tân ; Sài Gòn
  157. Lê Hồng Phong; Sài Gòn
  158. Lê Văn Hùng; Thừa Thiên - Huế
  159. Quân Nguyễn; Kỹ sư kết cấu; California, USA
  160. Nguyễn Thượng Long; Hà Nội
  161. Phạm Đình Dương; Hải Dương
  162. Tạ Phong Tần; nhà báo tự do, Califonia, USA
  163. Huỳnh Ngọc Tuấn; Nhà văn; Tiền Giang
  164. Huỳnh Thị Xuân Mai; Tiền Giang
  165. Ngô Quang Minh; Buôn Ma Thuột
  166. Truong Ngoc My; California, USA
  167. Mai Khắc Đồng; Hà Nội
  168. Lan Pham; Melbourne, Australia
  169. Chi To; Melbourne, Australia
  170. Hanh M.Tran; Thủ thư; Melbourne Australia
  171. Jasmine Tran; Poissy, France
  172. Tallys Tran; Colombes, France
  173. May Dang; Melbourne, Australia
  174. Huy Pham; Westminster, CA, USA
  175. Ngoc To; ‎Pennsylvania, USA
  176. Mong Nguyen; ‎Pennsylvania, USA
  177. Lê Thăng Long; Cựu TNLT; Sài Gòn
  178. Vũ Quang Thuận; Cựu TNLT; Hà Nội
  179. Hoàng Sơn; Hải Phòng
  180. Nguyễn Văn Lịch; Hà Nội
  181. Nguyên Thạch; Khánh Hoà
  182. Hồ Thị Hoàng Phương; Sài Gòn
  183. Thi Van Tran ; Melbourne, Australia
  184. Joseph Tran; Californila, USA
  185. Nguyễn Ngọc Như Quỳnh; Khánh Hoà
  186. Bùi Quang Thắng; Hà Nội
  187. Lê Hữu Chính; Toronto, Canada
  188. Phan Xuân Lương; Đắc Lắc
  189. Quang Tran; New Jersey, USA
  190. Phung Nguyen; California, USA
  191. Hao Pham; California, USA
  192. Tough  Huynh; California, USA
  193. Hoàng Xuân Cảnh; Thái Bình
  194. Do Minh Thuy; Sài Gòn
  195. Bui Xuan Sinh; Virginia, USA
  196. Nguyễn Bảo Quốc; Gia Lai
  197. Joseph Tran; Illinois, USA
  198. Long Nguyen; Victoria, Australia
  199. Leanne Nguyen; Virginia, USA
  200. Phạm Toàn; Nhà giáo; Hà Nội
  201. Nguyễn Thị Hải Yến; Tiến sỹ; CHLB Đức
  202. Martin Hagn; CHLB Đức
  203. Võ Văn Tạo; Nhà báo; Khánh Hoà
  204. Nguyễn Quốc Vũ; Praha, CH Séc
  205. Trần Bang; Kỹ sư; Sài Gòn
  206. Nguyễn Thị Khánh Trâm; Nghiên cứu viên; Sài Gòn
  207. Tuan Le; Michigan, USA
  208. Dương Văn Minh; Kỹ sư; Sài Gòn
  209. Đỗ Nam Trung; Nam Định
  210. Đỗ Vũ; Oppland fylke, Na Uy
  211. Vũ Thành Giang; Vĩnh Phúc
  212. Phạm Tấn Thăng; Kiên Giang
  213. Nguyễn Xuân Nghĩa; nhà văn, cựu TNLT; Hải Phòng
  214. Nguyễn Thị Nga; Hải Phòng
  215. Huynh Khuong Trung; California, USA
  216. Ngo Dat, California, USA
  217. Tony To; Texas, USA
  218. Bùi Lệ Huyền; USA
  219. Nguyễn Minh Nhựt; Sài Gòn
  220. Liem Nguyen; Minnesota, USA
  221. Hạ Huyên; nhà báo độc lập; California, USA
  222. Đôn Nguyễn; Florida, USA
  223. Vinh Lê; Alberta, Canada
  224. Nguyen Duc Luan; California, USA
  225. Nguyen Thi Vinh; California, USA
  226. Trần Duy Khánh; Nam Định
  227. Nguyễn Quang Vinh; Hà Nội
  228. Nguyễn Hồng Hải Nam; Osaka, Nhật Bản
  229. Mo Tran; Australia
  230. Võ Hữu Lộc; Khánh Hoà
  231. Nguyễn Xuân Quy, Tiền Giang
  232. Trần Công Khánh; Hải Phòng
  233. Võ Văn Hiền; Sài Gòn
  234. Phan Đình Vương; Sài Gòn
  235. Ngô Ngọc Hà; Bình Dương
  236. Thi Hoang; California, USA
  237. Đỗ Thái Bình; Kỹ sư đóng tàu, Phó Chủ tịch Hội KHKT Đóng tàu Việt Nam
  238. Doãn Kiều Anh; Kỹ sư; Sài Gòn
  239. Khúc Thừa Sơn; Đà Nẵng
  240. Phay Van; blogger; Đồng Nai
  241. Vũ Thị Kiều Hạnh; CHLB Đức
  242. Vũ Thị Khiếu; CHLB Đức
  243. Nguyễn Vũ Thị Thu Phượng; CHLB Đức
  244. Vũ Ngọc Long; CHLB Đức
  245. Nguyễn Anh Thư; CHLB Đức
  246. Nguyễn Anh Thy; CHLB Đức
  247. Nguyễn Thanh Cường; CHLB Đức
  248. Nguyễn Vũ Hoàng Khanh; CHLB Đức
  249. Nguyễn Vũ Diễm Vân; CHLB Đức
  250. Vũ Quốc Quỳnh; CHLB Đức
  251. Pray Trần; Sài Gòn
  252. Hồ Nam Trân; Tiến sỹ; Ecublens, SWITZERLAND
  253. Thu Tran; Queensland, Australia
  254. Trần Quốc Việt; Sài Gòn
  255. Tran Thanh; Sài Gòn
  256. Nguyen Dung; Zurich, Switzerland
  257. Thái Doãn Quỳnh; Kỹ sư; Hà Nội
  258. Lê Phước Sinh; Dạy học; Sài Gòn
  259. Nguyễn Phương; Sài Gòn
  260. Đỗ Ngọc Công; Đồng Nai
  261. Lê Mai Đậu; Hồng Kông
  262. Hoàng Minh Tuấn; lao động tự do; Sài Gòn
  263. Chinh Dang; Sydney, Australia
  264. Nguyễn Văn Túc; Cựu TNLT; Thái Bình
  265. Tống Hồ David Huấn; New Zealand
  266. Nguyễn Thị Thu Hoà; New Zealand
  267. Tống Hồ Hosea Hoành; New Zealand
  268. Tống Hồ Hannah Hạnh; New Zealand
  269. Nguyễn Rose Diên Hồng; New Zealand
  270. Tống Hồ Nguyên Hãn; New Zealand
  271. Phạm Anh Cường; Kỹ sư; Hà Nội
  272. Duy Thanh Phan; Sài Gòn
  273. Lưu Văn Lâm; Sài Gòn
  274. Lê Ngọc Thanh; Linh mục; Sài Gòn
  275. Lý Đăng Thạnh; Sài Gòn
  276. Henry Nguyễn; USA
  277. Nguyen Trung; New South Wales, Australia
  278. Võ Đình Dũng; Du học sinh; Áo
  279. Đặng Bảo Vy; Paris, Pháp
  280. Hoàng Thị Hồng Lan; Hamburg, Đức
  281. Nguyễn Chí Hoà; Đà Nẵng
  282. Nguyễn Tường Thuỵ; Nhà báo, Hà Nội
  283. Đặng Thái Hoà; Sài Gòn
  284. Huỳnh Văn Tân; Đà Nẵng
  285. Lê Nguyệt Anh; Pháp
  286. Chu Vĩnh Hải; Nhà báo độc lập, Sài Gòn
  287. Nguyễn Hải Đăng; Sài Gòn
  288. Lê Thanh Tùng; Hà Nội
  289. Nguyễn Văn Đề; Hà Nội
  290. Nguyễn Văn Hòa; Hessen, CHLB Đức
  291. Ho Ngoc; Berlin, Germany
  292. Tran Thanh Tung; Berlin, Germany
  293. Tran Quang Tuyen; Berlin, Germany
  294. Nguyễn Xuân Tâm; Bắc Ninh
  295. Nguyễn Khắc Bình; Hà Nội
  296. Nguyễn Thiện Nhân; kế toán; Bình Dương
  297. Nguyễn Gia Kiểng; Pháp
  298. Nguyễn Văn Kiên; Hà Nội
  299. Hoàng Duy Khôi; Hải Phòng
  300. Lê Hồng Hà; công nhân; Washington, USA
  301. Nguyễn Văn Thế; Sài Gòn
  302. Đặng Minh Phương; Đồng Nai
  303. Liên Huỳnh; London; UK
  304. Tho Le; Victoria, Australia
  305. Nguyễn Văn Trọng; Hà Nội
  306. Bùi Đông Nhựt; Kỹ sư điện, Tiền Giang
  307. Trương Hiển Vinh; Kỹ sư cơ khí, Sài Gòn
  308. Không Hy Thiêm; Kỹ sư điện, Khánh Hoà
  309. Trương Bá Thuỵ; Sài Gòn
  310. Trần Đạt; California, USA
  311. Nguyễn Thanh Ngọc; nhân viên văn phòng, Sài Gòn
  312. Trần Đức Tùng; Sài Gòn
  313. Sivan Lam; Dược sỹ; Florida, USA
  314. Đoàn Trường Giang; Paris, Pháp
  315. Vi Đức Hồi; Cựu TNLT, Lạng Sơn
  316. Phạm Thị Lan; Ninh Bình
  317. Nguyễn Thị Lành; Thanh Hoá
  318. Phan Phúc Hưng; Sài Gòn
  319. Anthony Hoang; Michigan, USA
  320. Trần Thị Thảo; Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
  321. Nguyễn Hữu Tiến; California, USA
  322. Bình Mai; Sài Gòn
  323. Trần Minh Thảo; Lâm Đồng
  324. Nguyễn Thái Minh; Thái Nguyên
  325. Phan Hoàng Long; Sài Gòn
  326. Hien Nguyen; California, USA
  327. Nguyễn Đỗ Hoàng; Georgia, USA
  328. Henry Hiền Phạm; USA
  329. Hồ Quang Huy; Khánh Hoà
  330. Trần Xuân Quang; Kinh doanh tự do, Nghệ An
  331. Le Thuy; Geneve, Thuỵ Sỹ
  332. Bùi Mạnh Tuấn; CHLB Đức
  333. Maria Thuý Nguyễn; Hải Phòng
  334. Trần Quang Thành; nhà báo - Bratislava, Slovakia
  335. Đông Xuyến; California, USA
  336. Đào Mạnh Hùng; Sài Gòn
  337. An Hoàng; Hà Nội
  338. Nguyễn Bá Vinh; Khánh Hoà
  339. Nguyễn Văn Chung; Sài Gòn
  340. Nguyễn Tiến Dũng; Hải Phòng
  341. Ngô Thị Hồng Lâm; Vũng Tàu
  342. Nguyen Tan Vinh; Melbourne, Australia
  343. Lưu Thành; Sài Gòn
  344. Hung Doan; California, USA
  345. Hoat Nguyen; Kỹ sư, Hoa Kỳ
  346. Huỳnh Anh Tú; Cựu Tù nhân Chính trị, Sài Gòn
  347. Phạm Thanh Nghiên; Cựu TNLT, Hải Phòng
  348. Trung Nguyễn; Texas, USA
  349. Nông Hùng Anh; Đảng viên Việt Tân, Lạng Sơn
  350. Lê Trung Hiếu; Đà Nẵng
  351. Lưu Hồng Thắng; Công nhân, California, USA
  352. Lan Quỳnh; Thanh Hoá
  353. V.P Nguyen; Ontario, Canada
  354. Trương Văn Chiến; Thái Bình
  355. Hoàng Thị Nga; Nghệ An
  356. Vũ Minh Khánh; Hà Nội
  357. Nguyễn Anh Vũ; Bình Định
  358. Trần Ngọc Sơn (bút hiệu Nguyễn Trung Chính); Kỹ sư, Pháp
  359. Nguyễn Thanh Hằng; Dược sỹ, Pháp
  360. Tuấn Nguyễn; USA
  361. Ngo Thanh; Plano; Texas, USA
  362. Đặng Bùi;  Cần Thơ
  363. Phan Thị Nga; Hà Nội
  364. Jennifer Truong; California, USA
  365. Nguyễn Công Thủ; Chợ Mới, An Giang.
  366. Tâm Hồ; Springfield; Virginia, USA
  367. Phùng Thế Dũng; Đồng Tâm; Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
  368. Nguyễn Văn Thượng; Nghi Kiêu; Nghi Lôc, Nghệ An
  369. Lý Thanh Trân; California, Hoa Kỳ
  370. Vinh Nguyen; Garden Grove, California, USA
  371. Duyen Anh Le; Anaheim, CA, USA
  372. Vũ Hồng Ánh; Sài Gòn
  373. Nguyễn Văn Hải; California, USA
  374. Cici Do; Huntington Beach, CA, USA
  375. Minh Nguyen; Anaheim, California, USA
  376. Phạm Văn Minh; Đông Anh, Hà Nội
  377. GV Nguyễn Huy Thành; Cẩm Khê, Phú Thọ
  378. Bùi Chí Tâm, An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi
  379. LS  Lê Quốc Quân; Hà Nội
  380. Huỳnh Thanh Phong; Quận 2; Sài Gòn
  381. KTS Kiều Việt Hùng; Hoa Lư, Ninh Bình
  382. Van Toi Huynh;  Nyborgvej 186; 5700; Svendborg; Denmark
  383. Le Huu My; USA
  384. Lưu Văn Kiều; Quảng Nam
  385. Trần Đức Thạch;  Nghệ An
  386. Thái Văn Dung; Nghê An
  387. Đậu Văn Dương; Nghệ An
  388. Lê Văn Kiệt; Bruxelles Belgium
  389. Phan H Phương; Anaheim; CA; USA
  390. Cao Xuân Ánh; Anaheim; Califofornia
  391. Lành Phạm; Lynnwood; USA
  392. Lê Huy Vu; San Francisco; CA; USA
  393. Huỳnh Thị Loan; Sai Gòn
  394. Đặng Đình Khởi; Sài Gòn
  395. Lưu Đức Tiến (Trí Lưu*; Guelph; Ontario; Canada
  396. Thanh Hà Vũ; Long Beach; California; USA
  397. Vũ Quốc Thúc; 30 Allée de l'Arlequin 92000 Nanterre France
  398. Nq. Nguyễn; West Covina; Califonia; USA
  399. Minh Lưu; Toronto; Cânda
  400. Thuy Luu; Richmond Hill; Canada
  401. Tran Ngoc; Richmond Hill; Canada
  402. Tran Nga; Richmond Hill; Canada
  403. Ngan Doan; Minnesota; USA
  404. Dương Trần; Sài Gon
  405. Loan Luu; Hamilton; Canada
  406. Chau Nguyen ; Hamilto; Canada
  407. David Luu; Hamilto; Canada
  408. Quang Luu;  Hamilto; Canada
  409. Thanh Luu;  Hamilto; Canada
  410. David Tran Phạm; USA
  411. Hai Tran; San Jose; California; USA
  412. Tran Thuy; San Jose; California; USA
  413. Nguyen Tam; San Jose; California; USA
  414. Quang Le; Compenhagen; Denmark
  415. Sỹ Phạm; Texas; USA
  416. Trân Tố Hoa; Augsburg; Germany
  417. Hoàng Nhật; Huê; Thừa Thiên Huế
  418. Đinh Quốc Huy; Brvt
  419. Cao Ngọc Quỳnh; Flofida; USA
  420. Trần Minh Hùng; USA
  421. Vũ Quang Thông; USA
  422. Lý Nhân Bản; CA; USA
  423. Phạm Lôc, Santa Ana; USA
  424. Nguyễn Thị Hoàng Hải; Hamburg; Đức Quốc
  425. Nguyễn Thị Thùy Linh;  Loudéac ville    France.
  426. Trần Thị Minh Hiếu; Domont; Pháp
  427. Đặng Quốc Việt; Toulouse; France
  428. Lê Đình Hồng; Vancouver; Canada
  429. Le Thi Nhan; Vancouver; Canada
  430. Vũ Ngọc Bảo Khanh; Texas; USA
  431. Le Quoc Cuong; NESBRUVEIEN 43A; 1396 BILLINGSTAD; NORWAY
  432. Le Thanh Son ; Deventer ; HoaLan
  433. Thái Cao Hoang; 30 Lewin Street; Deer  Park; Victoria 3023; Áutralia
  434. Nguyễn Xuân Thọ; 50933 Cologne ; CHLB Đức
  435. Thanh Mai; Huntington Beach; Ca;  USA
  436. Nguyễn Thị Lộc;  Sài Gòn
  437. Nguyễn Tiến Dũng;  Sài Gòn
  438. Đinh Tấn Lực; California; USA
  439. Blogger Lâm Tâm Nhu. Adelaide - Australia
  440. Linda Letran; Washington; USA
  441. Thiên Kim Phạm Thi, Alsace, Pháp
  442. Trần Minh Thu, Colombes, Pháp
  443. Trần Trúc Mai, Colombes, Pháp
  444. Trần Thanh Uy, Colombes, Pháp
  445. Nguyễn Đình Thắng, Vaureal, Pháp
  446. Nguyễn Văn Zien, Clichy, Pháp
  447. Lien Pham, Tampa, Florida, Hoa Kỳ
  448. Nguyen Vinh Diep, Oklahoma, Hoa Kỳ
  449. Mi Nguyễn, Seatle, WA, Hoa Kỳ
  450. Le Mai Linh, nhà văn/thơ, Pennsylvania, Hoa Kỳ
  451. Le Ngoc Khanh, Cabramatta, Úc
  452. Phạm Vũ, Fremont, CA, Hoa Kỳ
  453. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Paris, Pháp
  454. Nguyễn Thái Sơn, giáo sư, cố vấn địa chính trị Paris.
  455. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn tài chính
  456. Nguyễn Quốc Quân, tiến sĩ, Garden Grove, CA, USA
  457. Ngô Thị Mai Hương, Garden Grove, CA, USA
  458. Vũ Ngọc Phúc, Ârhus, Đan Mạch
  459. Hoàng Thị Kim Ánh, Victoria, Úc
  460. Huyen Tri Do, Úc châu
  461. Thu Huỳnh, Perth, Úc
  462. Nguyễn Đăng Nghiệp, Sài Gòn
  463. Nguyễn Phương, North Carolina, USA
  464. Ngô Chiêu, North Carolina, USA
  465. Ngô Nguyên, North Carolina, USA
  466. Ngô Brian, North Carolina, USA
  467. Ngô Johnson, North Carolina, USA
  468. Ngô Kim Khánh, North Carolina, USA
  469. Hoàng Thị Nga, Diễn Châu, Nghệ An
  470. Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẵng
  471. Phạm VănTrội; Hà Nội.
  472. Bảo Nguyễn;  San Jose, CA, USA
  473. Ngoan Truong; USA
  474. Đang Van Thanh; Osaka japan
  475. Hue Le; Seattle; USA
  476. Vinh Anh; CCB Hà Nội
  477. Vũ Ngọc Hưng; USA.
  478. Hoàng Sử Hải Hồ; Sai gòn
  479. MS Đoàn Văm Diên; Quãng Ngãi
  480. Sương Quỳnh; CLBLHĐ;  Sai Gòn
  481. Lại Thị Ánh Hồng; CLBLHĐ; Sài gòn
  482. Đặng Văn Lập; Hà Nội
  483. Võ Văn Bảo; Long Xuyên
  484. Van Dung Mai;13697 Locust Circle; Westminster, CA 92683
  485. Hoanh Nguvyen; Oklahoma; USA
  486. Hoàng Đức Doanh; Hà Nam
  487. Trương Minh Đức; Saigon
  488. Rechard Vu; Texas - Hoa Kỳ
  489. Lưu Thị Dung; Saigon
  490. Nguyễn Thị Hà; Saigon
  491. Nguyễn Ngọc Quý; Saigon
  492. Nguyễn Ngọc Sơn; Huntsville, Alabama
  493. Do Kim Van Dan; Huntsville, Alabama
  494. Nguyen Nam Phung Vivian; Huntsville, Alabama
  495. Trần Trung Hiếu; Đồng Nai
  496. Tiêu Trần; #NA
  497. Nguyễn Vũ Bình; Hà Nội
  498. Nguyễn Hoài Sơn ; Saigon
  499. Bùi Hải Lâm; Bà Rịa- Vũng Tàu
  500. Minh Nguyệt Lê; Tokyo- Nhật Bản
  501. Ts. Hà Sỹ Phu; Đà Lạt
  502. Mai Thái Lĩnh; Nhà nghiên cứu độc lập, Đà Lạt
  503. Ngô Văn Hiền; Saigon
  504. Lisa Phạm; Hoa Kỳ
  505. Than Van Nguyen; Hoa Kỳ
  506. David Pham Aiken; Hoa Kỳ
  507. Diane Pham; Hoa Kỳ
  508. Nguyễn Hoàng Nhựt; Tiền Giang
  509. Mylinh Vo; California, USA
  510. Trinh Van Khoa Denmark; USA
  511. Nguyễn Đào Trường; Hải Dương
  512. Luyen Vu; USA
  513. Bui Ba Duong; #Na
  514. Nguyễn Thị Hồng Loan; Gò Vấp, Saigon
  515. Nguyễn Đức Lập; Long Biên, Hà Nội
  516. Phạm Ngọc Thái; nhà thơ, Hà Nội
  517. Phạm Anh Kiệt; Sydney, Australia
  518. PGS.TS Hà Thúc Huy; Tp.HCM
  519. Hà Văn Chiến; Cựu chiến binh, Thanh Xuân, Hà Nội
  520. Nguyễn Tấn Lộc; Khánh Hoà
  521. Cecilia Le; Melbourne, Australia
  522. Ton That Ky Quang; USA
  523. Tống Nữ Minh Châu; California, USA
  524. Hoàng Văn Điều; Hà Tĩnh
  525. Nguyễn Văn Tráng; Thanh Hoá
  526. Nguyễn Thị Hoàng; Nghệ An
  527. Tony Vu; CA, USA
  528. Vương Hoàng Vân; Saigon
  529. Mai Thị Tuyết Thanh; Hà Nội
  530. Nguyễn Thị Yến Nhi; TT. Huế
  531. Phạm Ngọc Anh; Phú Nhuận, Saigon
  532. Huong Luu - Toronto- Canada
  533. Vu Trinh -Toronto - Canada
  534. Huy Trinh - Toronto- Canada
  535. Thuat Nguyen - Toronto - canada
  536. Tuan Lu - Toronto- Canada
  537. Phung Nguyen- Toronto- Canada
  538. Vinh Trinh - Toronto -Canad
  539. Phanh Đắc Lư; #Na
  540. Phan Văn Phú - Hà nội
  541. Trần Chí Trung; Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh
  542. Hiep Vu; Texas, USA
  543. Nguyễn Đức Cường‎; #NA
  544. Lê Thanh Hải; Nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng, Việt Nam
  545. Võ Vă Thôn; CLB LHD, Saigon
  546. Phan Thị Hoàng Oanh; Sài Gòn, VN
  547. Luật sư Hà Huy Sơn; Hanoi
  548. Tran Anh Tuan; Quan 7, Saigon
  549. Nguyễn Kim Huân; Hà Nội
  550. Nguyễn Thanh Hà; Hà Nội
  551. LS Võ Văn Thôn, nguyên giám đốc sở tư pháp TP HCM
  552. Hoàng Vũ; Thanh Hoá
  553. Nguyễn Hồng Quang; Mục sư; Bình Dương
  554. Trung Le; 225 S whittier Dr Lancaster  oh   43130
  555. Lê Nhuận; Cưu tù cải tạo - Suối Máu Santa Ana, CA 92703
  556. Ma Van Dung;  Sydney, Australia
  557. Dương Bích Ngọc; Hà Nội
  558. Nguyễn Tiến Trung; 6/1 Nguyễn Cảnh Dị, phường 4, Q.Tân Bình, TPHCM
  559. Tôn Phi, Pv Việt Nam Thời Báo, Sài Gòn
  560. Trương Thị Tường Anh (Etten-Leur, Hòa Lan)
  561. Nguyễn Phước Anh Quang (Etten-Leur, Hòa Lan)
  562. Đoanvanve; #Na
  563. Nguyễn Phương; Fremont, California, USA
  564. Tuan Vu; #Na
  565. Nguyễn Thị Lan; Cộng Hòa Liên Bang Đức
  566. LS. ĐẶNG TRỌNG DŨNG; ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HỒ CHÍ MINH
  567. Thái Bình; Saigon
  568. Nguyễn Văn Trọng ; Hà nội - Việt nam
  569. BÙI MINH QUỐC, nhà báo, Đà Lạt
  570. Duchuy Nguyen; Glenroy, Victoria, Australia
  571. Phạm Hữu Uyển; Praha, CH Sec
  572. Lê Văn Tuynh; Mũi Né,Phan Thiết,Bình Thuận
  573. Hoa Nguyen, Ontario, Canada
  574. Lebuh tuna; 13700 bandar seberang jaya, Bang penang, Malaysia
  575. Võ Văn Hiền, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
  576. Đỗ Chiến Thắng; Hà Nội, Việt Nam
  577. Vivienne Lai; Melbourne Australia
  578. Quốc Nguyễn; Saigon
  579. Nguyễn Đức Huấn;  Brussels BELGIUM
  580. Nguyễn Văn Tánh;  Bruxelless BELGIQUE
  581. Nguyễn Thị Thuý Quỳnh; Sài Gòn
  582. Nguyễn Quốc; Saigon
  583. MINH HOÀNG; BÀ RỊA VŨNG TÀU
  584. Muu Pham; tokyo katsushikaku nishikameari 22-19-1
  585. Nguyễn Văn Dương - TP Hà Nội
  586. Đặng Tiến Dũng; Na Uy
  587. Phạm Hoàng Thái. TPHCM
  588. Hong To Lowell; USA
  589. Đào Văn Đông; Văn Bàn, Lào Cai, Việt Nam.
  590. Nguyễn Nguyên Bình, Nhà văn, Hà Nội.
  591. https://ssl.gstatic.com/ui/v1/icons/mail/images/cleardot.gifVen Thi Nguyen;  Adelaide  Australia
  592. Hieu Vo; Adelaide Australia
  593. Kim Vo;  Adelaide  Australia
  594. Nguyễn Thị Nhung, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuân.
  595. Thanh Vinh;  Bình Định
  596. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TPHCM
  597. Võ Ngọc Trường; Tp. Đà Nẵng , Việt Nam
  598. Nguyễn Ngọc Xuân;  Phước Bửu, H Xuyên Mộc, T Bà Rịa Vũng Tàu.
  599. Đỗ Duy Thịnh; Hải Phòng
  600. Bùi Hoàng Đăng Khoa; Kỹ sư tin học, Sài Gòn, Việt Nam
  601. Nguyen Van Hung; Avondale Heights, Melbourne – Australia
  602. Lò Minh Tài; Lâm Đồng
  603. Vũ Ngọc Hưng; Gia lâm, Hà nội.
  604. Lê Thị Ánh Nga; 81 Ô2 Khu 1 Thi Trấn Chợ Gạo . Tiền Giang 
  605. Lê Thị Ngọc Hợp; 122 Phạm Văn Bạch Tp HCM
  606. Nguyễn Văn Tân; Âp Mỹ Thạnh —Mỹ An —chợ mới—An Giang.
  607. Lê Văn Tân;  Bình Tân - Sài gòn
  608. Nguyễn Kiên Trung; CHLB Đức
  609. Tống Ngọc Minh Đức; Sài gòn
  610. Lại Gia Định; Kỹ sư, Luật sư, New Jersey, Mỹ
  611. Việt Hải; Hamburng/ Germany
  612. Nguyễn Quang Kế; Nederland
  613. Lê Minh Hà; Nuremberg, Bavaria, Germany
  614. Chu Việt Hùng; Kỹ sư xây dựng, Hà Đông, Hà Nội
  615. Nguyễn Hoài Thu - Nghệ an
  616. Nguyễn Thị Thuý - Hải Phòng
  617. Phạm Ngọc Long; Tp. Sài Gòn (hcm)
  618. Cát Tường Đoàn; Canada
  619. Quang Huy Nguyễn; 63069  Offenbach , Germany
  620. Đồng Lê - Hà Nội
  621. Mục sư Cao Mạnh Nhẫn; Hội thánh Tin lành Việt Nam, 2712 NW 23RD # St, OKLAHOMA CITY, OKLAHOMA 73107, USA
  622. Dương Thị  Hồng ; TP Tân An Tĩnh Long An
  623. Trần Minh Nhật, Cựu TNLT, Lâm Đồng
  624. Chu Trọng Thu; Cựu GV ĐH, Cựu chiến binh, Tp Sài Gòn
  625. Trần Quốc Thái; Kon Tum, Việt Nam
  626. Lê Nicole; 75013 Paris, France.
  627. Nguyễn Hữu Trung; Hà Nội
  628. Lê Thị Vân, ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Phòng
  629. Ngô Thị Quyết ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Phòng
  630. Nguyễn Thị Huyền (dân oan) Cát Bị, Ngô Quyền Hải Phòng
  631. Nguyễn Phú Khánh; Nhật Bản
  632. Qúach Văn Tuấn; Biên Hòa Đồng Nai
  633. Lê đình Lượng. Nghệ An. Việt Nam
  634. Nguyễn Công Bắc. Nghệ An. Việt Nam
  635. Đinh Trọng Truyền. Nghệ An .Việt Nam
  636. Phan Thị Thùy. Hà Tĩnh. Việt Nam
  637. Bùi Quang Công. Hà Tĩnh. Việt Nam
  638. Nguyễn Thành Huân. Nghệ An. Việt Nam
  639. Nguyễn Thị Quý. Nghệ An. Việt Nam
  640. Nguyễn Thường Phú. Nghệ An. Việt Nam
  641. Nguyễn Văn Sỹ. Nghệ An . Việt Nam
  642. Lê Văn Hùng. Nghệ An. Việt Nam
  643. Định Trọng Nam. Nghệ An. Việt Nam
  644. Nguyễn Văn Tài. Nghệ An. Việt Nam
  645. Đing Văn Luân. Nghệ An. Việt Nam
  646. Phan Văn Thành. Hà Tĩnh. Việt Nam
  647. Nguyễn Thị Thanh. Hà Tĩnh. Việt Nam
  648. Lê Xuân Khoa;  Nguyên Gs thỉnh giảng, Đại học Johns Hopkins, Washington, DC
  649. Hy Nguyen. Saint Paul, Minnesota. USA
  650. Nguyễn Hữu Dũng; Quảng Nam
  651. Châu Tùng Thiên; Paris / Pháp Quốc
  652. Tu Thi Minh Loan; Bruxelles, Belgique
  653. Phan Tấn Hải; nhà văn, California, USA
  654. Genie Nguyễn Thị Ngọc Giao; Voice of Vietnamese Americans, Virginia, USA
  655. Nguyễn Thanh Xuân ; TP. Đà Nẵng
  656. Phạm Xuân Yêm, GSTS, Đại học Paris 6, Pháp
  657. Lê Thị Minh Trang; 2529 Thoroughbred Dr. Bowling Green, KY 42104 USA
  658. Nguyễn Tiến Lộc, nhà văn Vancouver, BC, Canada
  659. André Menras / Hồ Cương Quyết; nhà giáo, Saigon
  660. Dr. Cuong Van Pham; Westchester, CA, USA
  661. Thuytu Pham; Westchester, CA, USA
  662. Vo Trung; Bruxelles, Belgium
  663. Nguyễn Quyền; münchen CHLB Đức.
  664. Minh Duc Cao; Loeningen, Germany
  665. Nguyễn Đức Thọ; Oslo, Na Uy
  666. NGUYỄN HỮU SÂM, Sydney, Australia.
  667. Toi Duong; Boca Raton FL ,USA
  668. Elaine Trinh; Tustin, California, USA
  669. Nguyễn Văn Nghiêm; Hòa Bình
  670. Lương Thế Hương; Bruxelles, Vương quốc Bỉ
  671. Nguyễn Văn Xuân; 14 Como Road, Greenacre – NSW 2190, Australia
  672. VAN Nguyen;  NYMEGEN, NETHERLANDS
  673. THI Thanh  Pham ; NYMEGEN , NETHERLANDS
  674. Dinh NGUYEN;  NYMEGEN , NETHERLANDS
  675. Trần Quốc Túy;  kĩ sư nghỉ hưu, Hà Nội
  676. Nguyễn Nam Phong; Texas, Hoa Kỳ
  677. Phạm Trần Anh;  CT Phong Trào Diên Hồng Thời Đại
  678. Doãn Hưng Quốc;  Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam
  679. Vũ Hoàng Hải;  Khối 8406 Nam California
  680. Trần Thị Như Thủy; Pembroke, Canada
  681. Tuan Dinh; Texas, USA
  682. Nguyễn Thuý Hằng ; Hải Phòng
  683. Lê Thanh Hương; Hải Phòng
  684. Nguyễn Thị Phương Anh; Hải Phòng
  685. Hồ Sỹ Phú; Thạc sỹ, kỹ sư dự án; Sài Gòn
  686. Nguyễn Thị Thanh Hoa; Giáo viên; Sài Gòn
  687. Minh Cận; Đà Nẵng
  688. Tran Duc; USA
  689. Lana Tran; Hoa Kỳ
  690. Đinh Văn Quyết; Hà Nội
  691. Phùng Hoài Ngọc; Thạc sỹ; An Giang
  692. Hanh Nguyen; Texas; USA
  693. Trần Thanh Giang; An Giang
  694. Dương Triệu Vỹ; Canada
  695. Nguyễn Đức Quốc; Thừa Thiên – Huế
  696. Kinh Nguyen; Florida; Hoa Kỳ
  697. Rev. Trung V Nguyen; Utah, Hoa Kỳ
  698. Vũ Ngọc Hưng; Hà Nội
  699. Nu Dinh; California, USA
  700. Thiet Nguyen; Reston, Va, USA
  701. Phuong Nguyen; Michigan, USA
  702. Trần Thị Kim Cúc; Sài Gòn
  703. Henry Phan; California, USA
  704. Tran Duc Man; Michigan, USA
  705. Trần Minh; Melbourne, Australia
  706. Pham P. Long; California, USA
  707. Phan Thị Trọng Tuyến; Pháp
  708. Nguyễn Quang Trọng; Pháp
  709. Nguyễn Văn Khoa; Pháp
  710. Nguyễn Thị Thanh Hương; Bắc Ninh
  711. Nguyễn Văn Băng, Kỹ sư; Hà Nội
  712. Theresa Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ
  713. Sy Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ
  714. Lê Xuân Thư; Thanh Hoá
  715. Nguyễn Hữu Viện (Triệu Lương Dân); Pháp
  716. Trần Kỉnh Thành; Pháp
  717. Trần Thị Thu Vân; Hoa Kỳ
  718. Michelle Lai; Melbourne, Australia
  719. Phạm Việt Vinh; Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Berlin, Đức
  720. Đoàn Viết Hiệp; Paris, Pháp
  721. Nguyễn Xuân Diện; Tiến sỹ; Hà Nội
  722. Bùi Kim Nhung; Sài Gòn
  723. Nguyễn Đình Khôi; Hội viên Hội nhà báo độc lập Việt Nam; Nghệ An
  724. Huy Tong; Melbourne, Australia
  725. Hoàng Thị Như Hoa; Hà Nội
  726. Nguyễn Đức Phổ; Lâm Đồng
  727. Nguyễn Thị Lê; Hà Nội
  728. Nguyễn Ngọc Tuấn; Sài Gòn
  729. Việt Dân Trí;
  730. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng
  731. Trương William; Texas, USA
  732. Nguyễn Mạnh Thưởng; Norderstedt, Germany
  733. Dương Xuân Trị; Nghệ An
  734. Nguyễn Hồng Ban; Hà Tĩnh
  735. Đỗ Như Ly; Kỹ sư về hưu; Sài Gòn
  736. Trần Rạng; Sài Gòn
  737. Dư Mạnh Tuấn; Bắc Ninh
  738. Nguyen Kim Luan; Bruxelles, Bỉ
  739. Vũ Thư Hiên; Pháp
  740. Do Minh Duc; Texas, Hoa Kỳ
  741. Lê Hoàng Trung; Patthumthani, Thailand
  742. Nguyen Tram; Québec, Canada
  743. Hoàng Hà; Bangkok, Thái Lan
  744. Thuy-Nhien Ton-Nu; London, UK
  745. Nguyen Gia Hoi; Quebec, Canada
  746. Nguyễn Đỗ Thanh Phong; Sydney, Úc Châu
  747. Long Nguyen; California, USA
  748. Trương Quốc Phong; Khánh Hoà
  749. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng
  750. Dương Văn Nam; tỵ nạn; Thái Lan
  751. Vinh Pham; Winnipeg MB, Canada
  752. Thai Kim Oanh; Texas, Hoa Kỳ
  753. Vũ Quang Việt; Tiến sỹ; Hoa Kỳ
  754. Trương Minh Đức; Đảng viên Việt Tân; Brisbane, Australia
  755. Nguyễn Chính Kết; Texas, Hoa Kỳ
  756. Le Thuy; Geneva, Thuỵ Sỹ
  757. Mai Su; Texas, Hoa Kỳ
  758. Nguyễn Hoàng Khương; Sài Gòn
  759. Đỗ Anh Văn; Hà Nội
  760. Trần Nguyên Các; Melbourne, Australia
  761. Thích Thanh Tịnh; Hoà thượng – Cựu TNLT; Bà Rịa – Vũng Tàu
  762. Thích Vĩnh Phước; Tăng đoàn GHPGVNTN; Bà Rịa – Vũng Tàu
  763. Nguyễn Văn Tự; Bà Rịa – Vũng Tàu
  764. Trần Thị Vui; New South Wales, Australia
  765. Lê Văn Bảy; Sài Gòn
  766. Charles Tran; Texas, Hoa Kỳ
  767. Nguyễn Đăng Thăng; Nghệ An
  768. Tạ Quang Được; Nhật Bản
  769. Ngô Duy Quyền; Hà Nội
  770. Lê Thị Công Nhân; Hà Nội
  771. Nguyễn HH; Ontario, Canada
  772. Thi Tran; Melbourne, Australia
  773. Nguyễn Đức Thắng; Surrey , B.C, Canada
  774. Ký Thị Kim Dung; Surrey , B.C, Canada
  775. Nguyễn Việt Hà; Moscow, Nga
  776. Co Nguyen; 87 Fenwick st Bankstown NSW 2200 Australia
  777. Nguyễn Phạm Anh Tuấn; Sài Gòn
  778. Y SOĂI ÊBAN; Raleigh, North Carolina, Hoa Kỳ
  779. Đặng nghĩa Quân; Saitamaken, Nhật Bản
  780. Trần Thị Nga; Hà Nam
  781. Huỳnh Thục Vy; Buôn Ma Thuột
  782. Trần Thị Hài; Bình Dương
  783. Trần Ngọc Tuấn; Nhà báo; Praha, CH Séc
  784. Nguyễn Ngọc Hiển; 63067 Offenbach, Đức Quốc
  785. Dam Ngoc Vang;  Melbourne,  Australia
  786. Nguyễn Tín; Offenbach, Đức Quốc
  787. Peter Liemdang Lam; Lawrenceville GA 30044, Hoa Kỳ
  788. Đinh Xuân Quân; 11300 Warner Fountain Valley # 220 G, CA 92708, Hoa Kỳ
  789. Trần Xuân Diệp; Angola
  790. Nguyễn Văn Xuân; New South Wales, Australia
  791. Nguyễn Thi Loi; New South Wales, Australia
  792. Frank Pham; Pinellas Park, FL 33781, Hoa Kỳ
  793. H'JEN ÊBAN; GREENSBORO, NC, USA
  794. H'BUOM ÊBAN; RALEIGH, NC, USA
  795. Tommy Hồ ; Doanh Nhân; Canada
  796. Kathy Từ; Doanh nhân; Canada
  797. David   Hồ; Sinh Viên; Canada
  798. Michael Hồ; Học sinh; Canada
  799. Chung Hồng Hải; 3310 Briaroaks Dr, Garland, Texas 75044, USA
  800. Phạm Tiêu Sơn; Santa Ana, California, USA
  801. Nguyễn Mai Trâm; Sài Gòn
  802. François Nguyen; Pháp
  803. Dương Hồng Thắm; Thái Lan
  804. Lê Thị Phi; Hà Nội
  805. Nguyễn Thị Quý; Toronto, Canada
  806. Vinh Phạm; Winnipeg, Canada
  807. Vuong Dien Chau; Cologne, Germany
  808. Đàm Mạnh Anh; Duesseldorf, Đức
  809. Đỗ Anh Tuấn; Boston, Massachusetts, USA
  810. Maria Lý; Boston, Massachusetts, USA
  811. Lý Thanh Trực; Goettingen, CHLB Đức
  812. Lydie N. LE PHU; 52 avenue d'Italie Paris, France
  813. Trần Văn Vinh; dịch giả, HDV du lịch; Hà Nội
  814. Đoàn Minh Châu; Tiến sỹ; Hà Nội
  815. Nguyễn Thành Danh; Ottawa, Canada
  816. Lê Phú Yên; Tp Tuy Hòa, Phú Yên
  817. Phạm Thái Bình - Cần Thơ - Việt Nam
  818. Nguyễn văn Sứ; Cựu TNCT; Oklahoma City, OK, USA
  819. Co Thanh Le; Mansfield, Texas, USA
  820. Nguyễn Văn Thạnh; blogger; Hà Nội
  821. Hy nguyen; 4004 Crossings Way, Ston Mountain, GA 30083,  USA
  822. Lê Văn Thảo; Hà Nội
  823. Nguyễn Thanh Tâm; Cựu Phó Chủ Tịch Nội Vụ Ban Chấp Hành Cộng Đồng Việt Nam tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ
  824. Trần Khánh Dư; Nam Định
  825. Truong Thi Phuclanh; Arizona, USA
  826. Dương Sơn; công chức Sở Y tế vùng Tây Nam Sydney, Úc Đại Lợi
  827. Hà Sĩ Phu; Đà Lạt
  828. Mai Thái Lĩnh; nhà nghiên cứu độc lập; Đà Lạt
  829. Đỗ Thành Nhân; Quảng Ngãi
  830. Nguyễn Thanh Nghi; Cà Mau
  831. Nguyễn Thị Phương, Quảng Bình
  832. Nguyễn Công Nghĩa , Nghệ An
  833. Võ Thế Trường,  Quảng Bình
  834. Quach Mạnh Tuấn,  Hòa Bình
  835. Mai Văn Tám, Quảng Bình
  836. Nguyễn Thị Huyền , Hải Phòng
  837. Lê Thị Vân,  Hải Phòng
  838. Phạm Thị Hậu, Hải Phòng
  839. Nguyễn Trọng Thao, Hải Phòng
  840. Lê Thị Thu, Hải Phòng
  841. Nguyễn Thị Tuyết, Hải Phòng
  842. Trần Kim Liên, Hải Phòng
  843. Nguyễn Thị Nam , Hải Phòng
  844. Nguyễn Thị Minh,  Hải Phòng
  845. Vũ Văn Tuyển.  Hải Phòng
  846. Đặng Văn Vỷ,  Hải Dương
  847. Mai Đức Hạnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  848. Vũ Thị Nhu; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  849. Đặng Hữu Hùng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  850. Phạm Xuân Thiều; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  851. Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  852. Đặng Thị Tĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  853. Nguyễn Thị Trang; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  854. Trần Thị Lý; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  855. Phan Văn Chung; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  856. Nguyễn Văn Vinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  857. Vũ Thị Thơm; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  858. Nguyễn Thị Thủy; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  859. Trần Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  860. Hà Văn Lân; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  861. Hoàng Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  862. Nguyễn Thị Khánh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  863. Nguyễn Văn Hoan; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  864. Phan Văn Trọng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  865. Nguyễn Văn Sơn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  866. Phan Văn Phượng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  867. Nguyễn Thị Hiền; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  868. Nguyễn Văn Chinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  869. Nguyễn Thị Quý; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  870. Nguyễn Văn Nhiệm; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  871. Bùi Văn Long; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  872. Nguyễn Thị Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  873. Nguyễn Thị Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  874. Lê Văn Duẩn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  875. Hoàng Thị Phương; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  876. Thiệu Văn Lợi; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  877. Nguyễn Thanh Nhàn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  878. Phan Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  879. Trần Thị Sen; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  880. Nguyễn Quang Trưởng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  881. Phạm Văn Bình; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  882. Lang Văn Tuấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  883. Phạm Văn Đức; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  884. Nguyễn Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  885. Nguyễn Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  886. Vũ Bảo Linh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  887. Trương Văn Lĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  888. Nguyễn Văn Hóa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  889. Nguyễn Văn Phan; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  890. Trần Văn Hợp; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  891. Hà Văn Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  892. Hà Văn Hoạt; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  893. Nguyễn Kim Danh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  894. Nguyễn Văn Huấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  895. Phạm Văn Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  896. Hồ Đình Thắng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  897. Võ Tú Sáng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  898. Nguyễn Văn Diệu; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  899. Võ Tú Quỳnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  900. Võ Tú Vinh Nam; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  901. Liêu Hiệp Thanh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  902. Trần Minh Tú; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  903. Nguyễn Đăng Khoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  904. Lê Tiến Sâm; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  905. Lê Sỹ Nguyên; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  906. Phạm Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  907. Nguyễn Thị Hương; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  908. Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan
  909. Nguyễn Hữu Nhân; Sài Gòn
  910. Phạm Minh Tín; Munich, Đức
  911. Vũ Đình Hậu; San Jose, California USA
  912. Hoàng Thị Hà; Hà Nội
  913. Lê Mạnh Tường; thành viên Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên; Paris, Pháp
  914. Dương Thạch; CHLB Đức

===============================

No comments:

Post a Comment